DU HỌC MỸ: EDMONDS COLLEGE

1. GIỚI THIỆU CHUNG

Cao đẳng Edmonds được định nghĩa bởi động lực đổi mới của trường. Nằm ở phía bắc Seattle, gần các khu phố sôi động và ngành công nghiệp nhộn nhịp, Edmonds cung cấp trải nghiệm sinh viên độc đáo trong khuôn viên trường đồng thời nỗ lực đáp ứng nhu cầu của sinh viên từ mọi thành phần và phục vụ các đối tác cộng đồng của chúng tôi.

Tại Edmonds College, trường chọn trở thành thành viên của Northwest Commission on Colleges and Universities (NWCCU) và thường xuyên tái khẳng định sự công nhận của mình để phục vụ tốt hơn cho sinh viên, nhân viên và cộng đồng.

Không có mô tả ảnh.

2. TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG CAO ĐẲNG EDMONDS

  • Năm thành lập: 1967
  • Vị trí: Seattle
  • Tổng số sinh viên: 7.529
  • Sinh viên quốc tế: 594 đến từ 57 quốc gia
  • Tỷ lệ sinh viên/giảng viên: 12:1
  • Nhân viên: Trường có khoảng 1.300 nhân viên, bao gồm 109 giảng viên toàn thời gian và 430 giảng viên bán thời gian cũng như 195 sinh viên.
  • Các chương trình: bốn bằng cử nhân khoa học ứng dụng, 65 bằng liên kết, 109 chứng chỉ chuyên môn trong 31 chương trình học.

Không có mô tả ảnh.

3. ĐIỂM NỔI BẬT CỦA TRƯỜNG CAO ĐẲNG EDMONDS

  • Khuôn viên trường rộng 50 mẫu Anh của trường nằm cách Seattle 17 dặm về phía bắc tại thành phố Lynnwood, Washington.
  • Một số điểm nổi bật bao gồm 28 phòng máy tính, chín phòng thí nghiệm khoa học, Hazel Miller Hall – tòa nhà STEM và Điều dưỡng hiện đại của trường.
  • Ba nhà hàng, hai nhà kính, một phòng thu âm kỹ thuật số, một phòng trưng bày nghệ thuật, một nhà hát, một trung tâm chăm sóc trẻ em, một phòng tập thể dục, Triton Field, một trung tâm trung chuyển, Rainier Place và Triton Court – các ký túc xá trong khuôn viên trường và một trung tâm vệ tinh của trường đại học cho Đại học Central Washington.

Không có mô tả ảnh.

4. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Các chương trình có số lượng tuyển sinh cao nhất:

  • Liên kết nghệ thuật
  • Kinh doanh
  • Điều dưỡng
  • Khoa học máy tính và kỹ thuật
  • Sinh học
  • Khoa học vật liệu và kỹ thuật.

graduate at commencement

* Cơ cấu khoa

  • Nghệ thuật & Truyền thông
  • Kinh doanh và tài chính
  • Kỹ thuật & Sản xuất
  • Khoa học Môi trường & Làm vườn
  • Khoa học chăm sóc sức khỏe và sức khỏe
  • Khách sạn
  • Dịch vụ con người và sức khỏe hành vi
  • Công nghệ thông tin
  • Toán và Khoa học tự nhiên
  • Luật pháp và Chính phủ
  • Khoa học xã hội và nghiên cứu văn hóa

graduate at commencement high school students working

5. HỌC PHÍ: giao động từ 6,055.65$/năm – 11,843.43$/năm