THÔNG TIN CÁ NHÂN
- What’s your name? Why are you here today? (Tên của bạn là gì? Tại sao bạn lại ở đây hôm nay?)
- Describe yourself in 5 words (Mô tả về bạn trong 5 từ)
- What are your favorite subjects? Which one are you good /bad at? (Những môn học yêu thích của bạn là gì? Môn nào bạn giỏi/yếu?
- What is your Grade point average (GPA) for this school year? Where is your school report? (Điểm trung bình năm học này là bao nhiêu? Cho tôi xem sổ học bạ?)
- How many siblings do you have? What are they doing now? (Bạn có bao nhiêu anh chị em? Họ đang làm nghề gì?)
- What are your hobbies? (Sở thích của bạn?)
- Do you like traveling? Have you ever been abroad? (Bạn có thích du lịch không? Bạn có bao giờ đi ra nước ngoài chưa?)
- Have you ever lived away from your parents? (Bạn có bao giờ sống xa cha mẹ hay không?)
- Do you have any friend? How many friends do you have? (Bạn có người bạn nào không? Bạn có bao nhiêu người bạn?)
- What do you often do at free time? (Bạn thường làm gì lúc rãnh rỗi?)
- Do you like sports? Which kind of sport do you like best? (Bạn có thích chơi thể thao không? Môn thể thao nào bạn yêu thích nhất?)
- Have you ever been granted/rejected a US visa? (Bạn có bao giờ được cấp/bị từ chối Visa đi Mỹ hay chưa?)
- Has anyone in your family ever been to the US? (Có ai trong gia đình bạn đến Mỹ không?)
- Do you have any relatives in the US? Who are they? What are they doing and where are they living? Are they supporting you when you come to the US and how? Bạn có bà con ở Mỹ không? Là ai? Họ đang làm nghề gì? Sống ở đâu? Họ sẽ có hỗ trợ khi bạn đến Mỹ không và bằng cách nào?
KẾ HOẠCH HỌC TẬP VÀ MỤC TIÊU
- What is the purpose of your trip to the US? (Mục tiêu chuyến đi Mỹ của bạn là gì?) What will you do in the US? (Bạn làm gì ở Mỹ?)
- Why do you want to choose US to study? (Tại sao bạn chọn học tại Mỹ?) Why don’t you choose another country? (Tại sao bạn không chọn học tại một quốc gia khác?)
- Why don’t you choose another school to study? (Tại sao bạn lại không chọn học tại một trường khác?) What make you choose this state to study? (Điều gì khiến bạn chọn tiểu bang này để học?)
- What school will you enrol in the US? Where is your school located? (Bạn sẽ học tại trường nào, ở đâu khi đến Mỹ?)
- What city will you arrive in? Why do you choose this state to study at? What do you know about the state? (Bạn đến thành phố nào? Tại sao bạn chọn học ở tiểu bang này? Bạn biết gì về tiểu bang này?)
- Tell me about your school in the US. What do you know about it? (name, address, population, number of international students, curriculum, activities, facilities, college/ university transfer rates, ESL program, student support services….) (Nói tôi biết về trường bạn ở Mỹ? Bạn biết gì về nó?)
- How can you know about this school? (Làm sao bạn biết đến trường này?)
- How can you get the I-20/DS-2019? How did you complete the admission form? (Làm sao bạn có thể xin được giấy I-20/DS-2019? Bằng cách nào mà bạn có thể hoàn tất thủ tục xin nhập học?)
- In what year will you graduate from high school/ college / university? What are you planning to do after that? What are your educational goals? (Bạn sẽ tốt nghiệp TH/CĐ/ĐH năm nào? Bạn có kế hoạch gì sau đó? Mục tiêu học vấn của bạn là gì?
- Are you planning to work in the US? (Bạn có kế hoạch làm việc ở Mỹ không?
- Why do you want to study in the US now? Why don’t you wait till graduating from high school to start studying overseas? (Tại sao bạn muốn du học Mỹ bây giờ? Tại sao không đợi tốt nghiệp TH rồi bắt đầu đi du học luôn?)
- Where will you stay in the US? With whom? (Bạn sẽ ở đâu với ai tại Mỹ?)
- Why do you choose this school? (Tại sao bạn chọn học tại trường này?)
- When will your school start? When is the upcoming intake of your school? (Khi nào trường bạn bắt đầu học? Học kỳ sắp tới của trường bạn học là khi nào?)
- What is your major? (Chuyên ngành của bạn là gì?) Why do you choose that major? (Tại sao bạn lại chọn chuyên ngành này?)
- Who will pick you up at the airport upon your arrival? (Ai sẽ đưa đón bạn tại sân bay?)
- What would you say if I say your English is not good enough, you should study in Vietnam? (Bạn sẽ nói gì nếu tôi nói tiếng Anh bạn chưa đủ, bạn nên học tại VN?)
TÀI CHÍNH GIA ĐÌNH
- What’s your father’s/mother’s job? (Ba mẹ bạn làm nghề gì?)
- How much do your parents earn a month? How much is your family monthly income? (Một tháng ba mẹ của bạn kiếm được/thu nhập bao nhiêu tiền?)
- What are your father/mother’s company products? (Các sản phẩm của công ty ba mẹ bạn là gì?)
- How long have your parents run this business? (Ba mẹ bạn mở cơ sở kinh doanh này bao lâu rồi?)
- Who will pay for/sponsor your study in the US? (Ai sẽ trang trải/ tài trợ chi phí du học tại Mỹ cho bạn?)
- What is this program fee? (Phí của chương trình này là bao nhiêu?) What is the tuition fee? (Học phí của bạn là bao nhiêu?)
- How can your parents pay for your study? (Ba mẹ bạn chi trả chi phí cho bạn bằng cách nào?)
- Do your parents have a saving book/ banking account? How much? (Ba mẹ bạn có tài khoản ngân hàng hay không? Bao nhiêu?)
- How much will your parents support you every month? (Mỗi tháng ba mẹ bạn sẽ hỗ trợ bao nhiêu tiền khi sinh sống ở Mỹ?)
- Are you planning to work when you’re studying in the US? Would you work off-campus or on-campus? (Bạn sẽ đi làm khi đi học ở Mỹ chứ? Bạn sẽ thích làm trong trường hay bên ngoài?)
CAM KẾT SẼ QUAY VỀ VIỆT NAM
- What do you want to do after finishing your study in the US? (Bạn muốn làm gì sau khi tốt nghiệp?)
- Do you want to stay and work in the US after finishing your study? Why or why not? (Bạn có muốn ở lại Mỹ làm việc không? Tại sao?)
- Would you come back to Vietnam after completing your study? (Sau khi học xong có muốn về VN không?)
- What are your plans after finishing your study? (Kế hoạch sau khi tốt nghiệp?)
- Do you want to get married in the US? (Có muốn kết hôn ở Mỹ không?)
- Would you accept if someone wants to adopt you? (Có ai ở Mỹ muốn nhận nuôi bạn chịu không?)
- How can you prove that you will return Vietnam? (Làm sao bạn chứng minh được bạn sẽ trở về Việt Nam?)
- If you are offered a good job with high salary, will you agree to work? (Nếu bạn có được một việc làm tốt với mức lương cao tại Mỹ, bạn có đồng ý ở lại làm không?)
NHẠY BÉN ỨNG XỬ
- What make me should grant you a Visa according to you? (Theo bạn điều gì khiến tôi nên cấp Visa cho bạn?)
- What will you do if I said that you are not qualified for a Visa? (Bạn sẽ làm gì nếu tôi nói rằng bạn đã xin Visa thất bại?)
- Why do you think I should give you a Visa? (Tại sao bạn nghĩ tôi nên cấp Visa cho bạn?)
- Have you ever lived away from you parents? What will you do if you miss your parents? (Bạn đã bao giờ sống xa ba mẹ hay chưa? Bạn sẽ làm gì nếu bạn nhớ ba
mẹ mình?) - Do you have any friend in the US? If you do have, tell me something about her/him (Bạn có người bạn nào ở Mỹ hay không? Nếu có, hãy kể cho tôi nghe về chị
ấy/ anh ấy) - What difficulties do you think you may encounter in the US? (Bạn nghĩ rằng sẽ có khó khăn nào bạn có thể sẽ gặp khi ở Mỹ?)
- What is the most memorable event in your life? (Sự kiện đáng nhớ nhất trong đời bạn là gì?
- What will you do if your parents ran out the money and could not afford your study well? (Bạn sẽ làm gì nếu cha mẹ bạn hết tiền và không thể tiếp tục lo cho bạn du học?
Còn rất nhiều câu hỏi với cách trả lời khéo léo, nếu không tìm thấy ở đây, Qúy phụ huynh và Học sinh liên hệ DU HỌC TES để hỗ trợ làm hồ sơ và hướng dẫn phỏng vấn Visa du học Mỹ nhé