Tiếp nối phần 1, DU HỌC TES xin ra mắt thêm phần 2 để đáp ứng nhu cầu của các bạn nè !
- I CAN’T TAKE IT ANYMORE – Tôi không chịu nổi nữa
- JUST A HEADS-UP – Sắp có 1 cú bùng nổ đó
- KEEP YOUR SHIRT ON – Cứ bình tĩnh nào
- I HAVE A LOT GOING ON – Tôi đang bận bù đầu đây nè
- CALL IT A DAY – Mệt rồi, dừng lại đi
- KEEP UP THE GOOD WORK – Cố gắng phát huy nhé
- NO MORE EXCUSES – Đừng lý do lý chấu nữa
- SAVE YOUR BREATH – Đừng phí lời
- I KNOW IT – Tui biết mà
- WHAT A SHAME – Thiệt là xấu hổ mà
- IT’S UP TO YOU – Tùy mày thôi
- YOU ARE IN FOR A TREAT – Bạn gặp may rồi đấy
- I DON’T GIVE A SHIT – Tui cóc thèm quan tâm
- YOU CAN COUNT ON ME – Em cứ tin vào anh nhá
- ALL BEST ARE OFF – Không có gì là chắc chắn
- DON’T OVERDO IT – Đừng làm việc quá sức nhé anh
- TAKE IT OR LEAVE IT – Chịu thì lấy, không thì thôi
- I CAN MANAGE. THANKS – Tui tự lo được. Cám ơn à
- TIME AND AGAIN – Lại nữa rồi
- TODAY IS NOT EASY. TOMORROW IS MORE DIFFICULT. BUT THE DAY AFTER TOMORROW WILL BE WONDERFUL – Hôm nay thiệt không dễ dàng gì. Ngày mai lại càng khó khăn hơn. Nhưng ngày mốt lại tươi sáng nhé !
DU HỌC TES chúc các bạn tự học tiếng Anh thất tốt và nâng trình giao tiếp một cách tự nhiên nha.